II. JOB SUMMARY (TÓM TẮT CÔNG VIỆC): |
Responsible for overseeing from product development process/ECO/ECR/NEW GO to production; make sure all new product information to be filed and updated;
provide maker report for BOM; coordinate prompt delivery of template to production; chair introduction briefing for all new products.
(Chịu trách nhiệm giám sát từ quy trình phát triển sản phẩm/ECO/ECR/Sản phẩm mới đến sản xuất; đảm bảo tất cả thông tin sản phẩm mới được lưu trữ và cập nhật; cung cấp MKX cho BOM;
điều phối giao mẫu nhanh chóng cho sản xuất; chủ trì cuộc họp giới thiệu tóm tắt cho tất cả các sản phẩm mới) |
III. ACCOUNTABILITY (TRÁCH NHIỆM CÔNG VIỆC): |
|
No |
KEY ACTIVITIES (CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH) |
EXPECTED RESULT (KẾT QUẢ MONG ĐỢI) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
6 |
Product Development - C&S
(Phát triển sản phẩm - C&S) |
6.01 |
Make, update R&D pattern (Làm và cập nhật rập R&D) |
Ensure the pattern correctly (Đảm bảo rập đúng và chính xác) |
6.02 |
Transfer new products to production and review with teams for PLR running (Chuyển giao sản phẩm mới đến sản xuất và review PLR với team) |
Ensure pattern and drawing on-time and high quality (Đảm bảo rập và bản vẽ chính xác, kịp thời) |
6.04 |
Make pattern and drawing for replacment part (Làm rập và bản vẽ cho hàng thay thế) |
Ensure pattern and drawing on-time and high quality (Đảm bảo rập và bản vẽ chính xác, kịp thời) |
6.05 |
Make plan and order material for New Go running (Lên kế hoạch và yêu cầu liệu cho New Go) |
Ensure full material running PL RUN (Đảm bảo đủ liệu để chạy PLR) |
6.06 |
Review and fix issue during running sample and PLR (Review và giải quyết vấn đề trong khi làm mẫu và PLR) |
Final information need to be confirmed by engineering team (Đảm bảo thông tin cuối cùng về sản phẩm được đội kỹ thuật xác nhận) |
6.07 |
Communication with AFI to update issue/ ECO correctly and ontime (Làm việc với AFI để cập nhật những vấn đề/ECO chính xác và kịp thời) |
Ensure all ECO to catch up time
(Đảm bảo tất cả ECO đúng thời gian) |
6.08 |
Update RP list to AFI for New Go and Inline group (Cập nhật danh sách hàng thay thế tới AFI cho hàng New Go và hàng đang sản xuất) |
Ensure pattern and drawing on-time and high quality (Đảm bảo rập và bản vẽ chính xác, kịp thời) |
6.09 |
Control and relase CNC program for Fabrics and Sup material cutting (Kiểm soát và ban hành chương trình CNC cắt vải và các loại liệu khác) |
Ensure the pattern correctly (Đảm bảo rập đúng và chính xác) |
6.10 |
Control pattern and drawing for outsource vendor (Kiểm soát rập và bản vẽ của nhà cung cấp) |
Ensure the pattern correctly (Đảm bảo rập đúng và chính xác) |
6.11 |
Maintain and update drawing of running items (Cập nhật bản vẽ cho hàng đang sản xuất) |
Ensure the drawing correctly (Đảm bảo bản vẽ đúng và chính xác) |
6.12 |
Support continuous improvement for C&S (Hỗ trợ ý tưởng cải tiến cho C&S) |
Ensure all issue to solve (Đảm bảo tất cả các vấn đề được giải quyết) |
6.13 |
Control and upload pattern/drawing to folder (Kiểm soát và tải rập/bản vẽ lên thư mục) |
Ensure pattern and drawing on-time and high quality (Đảm bảo rập và bản vẽ chính xác, kịp thời) |
6.14 |
ECO pattern and drawing update to AFI and release to production (Cập nhật ECO rập và bản vẽ, ban hành tới sản xuất) |
Ensure pattern and drawing on-time and high quality (Đảm bảo rập và bản vẽ chính xác, kịp thời) |
7 |
ECO - C&S |
7.01 |
Support AFI to make pattern and Drawing for AFI projects (Hỗ trợ AFI làm rập và bản vẽ) |
Ensure pattern and drawing on-time and high quality (Đảm bảo rập và bản vẽ chính xác, kịp thời) |
7.02 |
Communication with AFI to fix issues ECO (Phối hợp với AFI để giải quyết vấn đề ECO) |
Ensure all issue to solve (Đảm bảo tất cả các vấn đề được giải quyết) |
7.03 |
Make pattern and drawing for ECO (Làm rập và bản vẽ cho ECO) |
Ensure pattern and drawing on-time and high quality (Đảm bảo rập và bản vẽ chính xác, kịp thời) |
7.04 |
Make CFRQ pattern/drawing/ Sample send AFI (Làm rập/bản vẽ/mẫu cho CFRQ gửi AFI) |
Ensure sample on-time and high quality (Đảm bảo mẫu đúng thời hạn và đạt chất lượng tốt) |
7.05 |
Control ECO implement to production (Kiểm soát việc thực thi ECO tới sản xuất) |
Ensure pattern and drawing on-time and high quality (Đảm bảo rập và bản vẽ chính xác, kịp thời) |
8 |
AFI project development - C&S
(Dự án AFI cho C&S) |
8.03 |
Test or run trial for the change and review result with AFI (Kiểm tra, chạy thử và review kết quả cùng AFI) |
Ensure sample on-time and high quality (Đảm bảo mẫu đúng thời hạn và đạt chất lượng tốt) |
9 |
Cost saving - C&S |
9.03 |
Make pattern/ drawing/ sample review/ cost estimate to send AFI (Làm rập/bản vẽ/mẫu/tính cost và gửi cho AFI) |
Ensure sample on-time and high quality (Đảm bảo mẫu đúng thời hạn và đạt chất lượng tốt) |
9.04 |
Make ECO/ECR apply to production (làm ECO/ECR áp dụng cho sản xuất) |
Ensure ECR/ECO implemented on-time (Đảm bảo ECR/ECR thực thi đúng thời hạn) |
11 |
Quality - C&S
(Chất lượng - C&S) |
11.01 |
Support production to solve issue of pattern/drawing/material (Hỗ trọ sản xuất giải quyết vấn đề về rập/bản vẽ/nguyên vật liệu) |
Ensure all issue to solve (Đảm bảo tất cả các vấn đề được giải quyết) |
11.03 |
Support make pattern/ drawing/ ECO/ECR for quality project (Hỗ trợ làm rập/bản vẽ/ECO/ECR cho các dự án về chất lượng) |
Ensure pattern and drawing on-time and high quality (Đảm bảo rập và bản vẽ chính xác, kịp thời) |
12 |
Other - C&S
(Các mục khác - C&S) |
12.01 |
Support Idea Network to implement ideas to production (Hỗ trợ ý tưởng cải tiến đến sản xuất) |
Ensure all idea be reviewed and process (Đảm bảo tất cả ý tưởng được review và tiến hành) |
12.02 |
Project assign from Leader (Các dự án khác do cấp trên giao) |
Ensure coordination between team (Đảm bảo sự phối hợp trong team) |
Note (Ghi chú): |
Depending on the actual situation, the superior or higher level may add other responsibilities and tasks in this Job Description
(Tùy theo tình hình thực tế, cấp trên trực tiếp hoặc cấp cao hơn có thể bổ sung những trách nhiệm, công việc khác trong Bản Mô tả công việc này) |
IV. MINIMUM QUALIFICATIONS (TIÊU CHUẨN CÔNG VIỆC TỐI THIỂU): |
A |
Education & Experiences (Học vấn & Kinh nghiệm) |
1 |
Education
(Học vấn): |
Bachelor’s degree or a related field.
(Bằng Cử nhân hoặc chuyên ngành liên quan) |
2 |
Experiences
(Kinh nghiệm làm việc) |
- At least 2 years of experience at cost - manufacturing furniture more prefer.
(Có ít nhất 2 năm kinh nghiệm về mảng sản xuất - Ưu tiên ngành sản phẩm nội thất).
-Experience of presenting cost engineering information to management team
-Expert user of Excel and statistical analysis software |
B |
Skills & Attitudes (Kỹ năng và Thái độ) |
1 |
Skills (Kỹ năng) |
- Able to understand sewing and pattern problems (Có hiểu biết về may và rập)
- Able to communicate with US on sewing and pattern issues.( Có khẳ năng làm việc với US về rập và bản vẽ)
- Basic computer operation.( Biết sử dụng máy tính cơ bản)
- Basic English, especially work-related vocabulary(Tiếng anh cơ bản) |
2 |
Attitudes (Thái độ) |
Good attitude. Ability to work under high pressure. Highly capable of identifying problems and solving problems.
Very proactive and energetic, Systematic, methodical, detailed, thorough, transparent. Positive, enthusiastic, creative, embrace changes.
Work well in a team-based environment.
(Thái độ tốt. Khả năng làm việc dưới áp lực cao.
Có khả năng cao trong việc xác định vấn đề và giải quyết vấn đề.
Chủ động và năng nổ. Có hệ thống, có phương pháp, chi tiết, kỹ lưỡng, minh bạch.
Tích cực, nhiệt tình, sáng tạo, chấp nhận thay đổi. Làm việc tốt trong môi trường làm việc theo nhóm) |